Hikoki DV14DBL Manual

Hikoki bore DV14DBL

Læs gratis den danske manual til Hikoki DV14DBL (60 sider) i kategorien bore. Denne vejledning er vurderet som hjælpsom af 33 personer og har en gennemsnitlig bedømmelse på 4.3 stjerner ud af 17 anmeldelser. Har du et spørgsmål om Hikoki DV14DBL, eller vil du spørge andre brugere om produktet?

Side 1/60
Cordless Impact Driver Drill
充電式衝擊起子電鑽機
충전 임팩트 드라이버 드릴
Máy khoan v n vít ng l c dùng pin độ ự
สวานไขควงกระแทกไรสาย
DV 14DBL DV 18DBL
DV18DBL
Handling instructions Hướng dn s dng
使用說明書 คูมือการใชงาน
Read through carefully and understand these instructions before use.
使用務請詳加閱讀
본 설명서를 자세히 읽고 내용을 숙한 뒤 제품을 사용하십시오.
Đọc k u rõ các hhiể ư ưng dn này tr c khi s dử ụng.
โปรดอานโดยละเอียดและทําความเขาใจกอนใชงาน
2
3
4
1
2
1
8
9
q
1
2
0
#
5
7
6
$
^
@
@
)
(
&
#
(
*
0
<BSL1430> <BSL1830>
!
%
%
1 2
3 4
5 6
7 8
3
y
t
e
r
p
w
t
y
s
u
a
io
w
d
g
f
h
g
j
k
l
;
z
x
9 10
11 12
13 14
15 16
26
한국어
기본 부속품
DV18DBL
1러스 드라이버 비트 (No. 2) ............... 1
2 충전기 (UC18YRSL) ................................ 1
3 배터리 (BSL1830) ................................... 2
4 플라스틱 케이스 ....................................... 1
5 배터리 커버 ............................................... 1
6 사이드 핸............................................... 1
DV14DBL
1러스 드라이버 비트 (No. 2) ............... 1
2 충전기 (UC18YRSL) ................................ 1
3 배터리 (BSL1430).................................... 2
4 플라스틱 케이스 ....................................... 1
5 배터리 커버 ............................................... 1
6 사이드 핸............................................... 1
부속품은 예고 없이 변경됩니다.
옵션 부속품 (별매품)
○ 배
(BSL1430) (BSL1830)
옵션 부속품은 예됩니다.
용도
○ 벽돌 및 콘크리트 블록의 드릴링
○ 기계 나사, 목재 나사, 태사 등의 장착 및 .
○ 각종 금속의 구멍 뚫기.
○ 각종 목의 구멍 뚫기.
배터리 제거/설치
1. 배터리 제
하십시오(그림 2 참조).
를 절대로 단락시 마십시오.
2. 배터리 설
음극과 양극을 하여 삽입하십시오(그림 2
조).
충전
임팩트 드라이버 드릴을 전에 배터리를 음과
같이 충전하십시오.
1. 충전기의 전원 코드콘센트에 연결하십시오.
간색으깜박입. (1초 간격으로)
2. 배터리를 충전기에 삽.
삽입하십시오(그림 3 4, 조)
3. 충전
리를 전기 하면, 충전이 시작되고
일럿 램프가 빨간색으로 계속 켜져 있습니다.
,
깜박입. (1으로) ( )표 1
(1) 램프 점등 상
램프의 점등 상태는 충전기 또는 전식 배터리의
상태에 따라 표 1에 나와 있는 것과 같이 표시됩니다.
표 1
일럿 램프의 점등 상태
일럿 램프
간색으로
박입니다.
충전 전 깜박임
0.5 니다. 0.5초 동안 켜지
않습. (0.5초 동안 꺼짐)
충전 중
충전 완료 깜박임
0.5 니다. 0.5초 동안 켜지
않습. (0.5초 동안 꺼짐)
충전 불가능 깜박임
0.1초 니다. 0.1 동안 켜지지
않습. (0.1초 동안 꺼짐) 터리 또는 충전의 고
일럿 램프
녹색으로
.
과열 대 과열.
충전 불가능.
(배터되면작됨)
(2) 충전식 배 온도에 대하
충전식 배리의 도는 나와 있는 같으며, 2
과열된 배터리는 충전 전에 잠시 냉각시켜야 합니다.
표 2 배터리 충전
충전식 배 터리를 충수 있는 온도
BSL1430,BSL1830 0℃ ‐ 50℃
(3) 충전 시간에 하여
전기와 터리의 조합 충전 시간 3
나와 있는 것과 같이다.
표 3 충전 (20℃일 때)
충전기
UC18YRSL
BSL1430, BSL1830 약 45분
한국어
27
참고
충전 시간은 온도와 전압에 따라 다를 수 있습다.
4. 충전기 전원 코드를 전콘센에서 분리
5. 충전기를 단단히 쥐고 배터리를 제거
참고
충전 먼저 리를 전기에서 배터리를
올바르게 보관하십시오.
새 배터리 등의 방대하여
배터리와 랫동 리에
있는 화학물질은 활성화되어 있지 않기 때문, 이러
배터들을 째와 번째 용할 방전
있습니다. 이것은 시적 현상 터리를 2 3회
충전하면 충전에 필요한 정상적 시간이 복원됩니다.
배터리 수명 연장 방법
(1) 터리를 완전히 방전되기 전에 충전하십시오.
툴의 출력 해진다고 느낄 우,
멈추고 배터리를 전하십시오. 툴을 계속 용하고
전류 우, 터리
터리 수명이 더 짧아집니다.
(2) 온에서 충전하지 마십시오.
충전식 배터리는 사용 직후 뜨거다.
있는 물질이 화되고 배터리 수명이 어듭니다.
터리를 한 동안 냉각시킨 후 충전하십시오.
,
충전기가 가열 장의 원인 있습니다. 일단
충전이 완료되면 15분 쉬다가 충전오.
○ 배터리 또는 햇빛 노출로 인해 배터리가 따뜻할
배터 충전 경우, 파일램프가 색으로
수 있습니다.
배터리는 되지 습니다. 경우, 터리
각시킨 후 충전하십시오.
○ 파 램프가 빨간색으로 깜박경우(0.2초 간격으로),
전기 터리 구멍 이물질이 는지
. ,
터리 또는 충전기가 오작동 상 가능성이 있습니다.
공인 서비스 센터에 가져가십시오.
사용전 주의사항
작업 환경의 구성 및
다음 주의사항에 따라 작업 환경이 적합한지 확인하십시오.
사용법
1. 클러치 다이얼 위치 확인 (그림 5 참조)
이 장치토크를 클러치 다이얼이 설정되는 클러치
다이얼 위 따라 조정할 수 있습니다.
(1) 스크라이버로 용할 때는 클러치 이얼의 “1,
3, 5 ... 22” 번호 외부 체의
형 표시와 일직선으로 맞춥니다.
(2) 릴로 사용할 때는 클러 다이얼드릴 표시
각형 표시와 일직선으로 맞춥니다.
(3) 임팩
외부 몸체의 삼각 표시와 직선으로
맞춥니다.
○ 클러치 이얼은 번호“1, 3, 5 . .. 22또는
사이에 놓을 수 습니다.
2 2 드릴 간의 러치
.
다이얼 호를 하면 생할 있습
( 조).도해 6
2. 조임 토크 조절
(1) 토크
토크는 나사 지름 강도와 일치해야 .
조임 토크가 너무 높으 나사 머리 파손되거나 다칠
수 있습니다. 지름에 따라 캡 위치를 조절하십시오.
(2) 임 토크 표시
임 토크는 나사 유형 및 체결 재질에 따라 다니다.
드릴은 클러치 이얼의 번호1, 3 , 5 . .. 22
검은 점으 . 위치 1
조임 토크는 약하고, 번호가 클수록 조임 크가
높아집니다 ( 참조).도해 5
(3) 조임 토크 조
클러치 이얼을 돌려 클러치 이얼의 번호 1, 3,
5 ... 22또는 몸체의 삼각형 시와
일직선으 춥니다. 요한 크에
강한 토크 방향으클러치 다이을 조합니다.
○ 장치가 사용되는 모터 회전 잠금 태가
되어 정지 있습다. 드라 드릴
를 잠그지 않십시오.
해머 동작을 너무 오래 하면 도한 나사
러질 수 있습니다.
3. 드릴에서 햄드릴로 전환(도해 5 참)
드릴(회전 용) 머드(타 + 전)
드릴 해머 몸체의
형 표시와 일직선으로 맞춰 전환할 수 있습니다.
,
“드릴(회전 전용)”으로 전십시오.
○ 벽
“햄머드릴(타격 + 회)로 전환하십.
설정으로 진행하면, 구멍 뚫는 속도려지 비트
다른 부품이 손상될 수 있습니다.
4. 회전 변경
속 노브를 조작하여 전 속도하십시오.
변속 브를 화살표 향으로 동하십시오 ( 7
8조).
" LOW " 속으
. " H I G H "
합니다.
○ 변 노브속도 변경 스위꺼졌
확인하십시오.
터 회전 중에 속도를 변경하면 기어가 손상됩니다.
○ 모 잠금 상태가 되면 전원을 즉시 끄십시오. 모터가
터리
습니다.
5. 회전 경 모드 선택능 (그림 11)
○ 스 충격 또는 손상지하십시오.
○ 트리 위치 /
. 그렇 오작
습니다.
(1) 회전 스위 속도 고속/저속 선택
위치를 누를 때 4단계로 변됩니다.
28
한국어
표 4 조임 모드 선택 기능 설정의 예
노브
1 저속 2 중속 고속
저속
(느리게)
직경 기계 나사, 태핑 나사 조임 등 나무 나사 조임, 대직경 구멍 뚫기 등
(빠르게)
직경 구멍 뚫기 등
6. 사용 범위 및 권장 사항
장치의 기계적 구조에 기초한 여러 작업 유형사용
가능한 범위는 표 5에 나와 있습니다.
표 5
작업 사항
뚫기
벽돌
멍뚫용도로 사용하십시오.
알루미늄
동작 계 나사 나사 직경에 일치하는 비트 또는 소켓을 사용하십시오.
나무 나 파일럿 구멍을 뚫은 후 사용십시오.
7. 조임 토크 및 회전 도를 선택하는 방법
표 6
러치 다이
도 선택(속 노브의 위치)
LOW (저속) HIGH (고속)
동작
1 ‐ 22 4 mm 이사용. 6 mm 이사용.
나무 나 1 공칭 직경 8 mm 이하의 나사용. 공칭 직경 4.8 mm 이사용.
벽돌 경 14 mm 이하용. (DV14DBL)
16 mm 이하용. (DV18DBL)
10 mm 이하용. (DV14DBL)
12 mm 이하용. (DV18DBL)
직경 50 mm 이하용. (DV14DBL)
65 mm 이하용. (DV18DBL)
24 mm 이하용. (DV14DBL)
27 mm 이하용. (DV18DBL)
금속 금속 작업 드릴 비트를 이용
기 작업용. ————————
6
주되어야 합니다. 다른 종류 나사 다른
대상이 실제 작업에서 용되기 때문에 연히 적절한
정이 필요합니다.
HIG H (고속)에 기계 나사가 있는 팩트 라이
드릴 , 조임
손상되거나 비트가 느슨해질 있습니다. 나사
용할 LOW (저속) 팩트 이버 드릴을
사용하십시오.
느리빠르
Tiế ệng Vi t
32
c) Chỉ ậ v n hành d ng cụ ớ ế ế v i lo i pin đưc thi t k
riêng.
Sử ụ ơ d ng b t k lo i pin nào khác có th gây nguy c
tai n .n và cháy n
d) Khi không dùng pin, b o qu n pin p32-xa các vả ả t
dng kim loạ ư ẹ ấi nh k p gi y, tin xu, chìa khóa,
đ ố ạ ỏinh c ho c các v t kim lo i nh khác vn có
th kế ố ế ị ế ịt n i thi t b đu cu i này v i thi t b đầu
cui khác.
c đ ẽ ậ uôi pin ch m nhau s ch p m ch th
gây bng hoc cy.
e) Trong đ ề i u ki n s d ấ ỏng quá m c, ch t l ng
trong pin có th y ra; c n tránh ti p xúc. ể ị b chả ầ ế
N p xúc, r a sếu vô tình tiế ử ạch bng nước.
Nế ấ ỏ ế ơ ở ếu ch t l ng ti p xúc v i m t, c n đến c s y t
để đưc chă ấ ỏ m sóc. Ch t l ng ch y ra t pin có th
gây kích ặ ỏng ho c b ng rát.
6) Bo dưng
a) Đem dng c đ ệ i n c a b n đến th sử ữa ch a
chun nghiệ ảp đ b o dưỡng, chỉ ử s d ng c
ph tùng đúng chng loi đ thay thế.
iĐ ều y giúp đảm bo duy trì tính năng an toàn
c a d iủ ụng cụ đ ện.
PHÒNG NGA
Gi tr em và nhng người không ph n s tnh p32-xa ậ ự
dụ ụng c .
Khi kng s ng, các d n ph c cử ụ d ng cụđệ i i đượ ất
gi ậ ự tránh p32-xa t m tay tr em và ngưi không ph n s .
CNH BÁO AN TOÀN MÁY KHOAN VN VÍT
ÐNG LC DÙNG PIN
1. Mang bả ệ o v tai v i khoan xung kích.
Tiế ớ ếp xúc v i ti ng ể ản có th gây gi m tnh giác.
2. S d ng (các) tay n m ph n u kèm theo y.ử ụ ế
Mấ ể t ki m soát máy có th gây ra thương tích cá nhân.
3. Luôn ph ạ ắ i s c c quy nhi ộ ệt đ 0 – 40°C. M t nhi t độ
d n ưới 0°C s dẫ đến s sc quá mc gây nguy him.
ạ ở c quy không th được s c nhi t độ trên 40°C.
Nhi ợ ất đ phù h p nh t cho việ ạc s c là 20 – 25°C.
4. Khi kết thúc m t l n s c trong khoộ ầ c, đ yên bộ ạ s ng
15 phút trưc l n s c c quy ti p theo. ạ ắ ế
Không s ề ơ ếc nhi u h n hai pin liên ti p.
5. Không để vậ ạ t l m nh p o kế ố ắ t n i c quy th
sc.
6. Không tháo r i c quy có th s sờ ắ c và bộ ạc.
7. Không gây ch p mậ ạch ể ạc quy có th s c.
Vi ậ ạc gây ch p m ch ộ đc quy s gây ra m t ng i n
l i n i n s quá nóng. Đ ều này dẫ đến cháy hư h
cho c quy.
8. Không v ỏ ắt b c quy vào la.
Nế ắu c quy cháy, nó có thể ổ phát n .
9. Khi khoan vào tường, sàn hay tr n nhà, ki m tra dây ầ ể
đ ệi n, v.v… n bên trong.
10. Đem ử đc quy ra c a hàng ã mua ngay khi thấ ờy th i
gian duy trì sau s c quá ng n so v i vi c s ử ụ d ng thc
t . Kng dùng c quy ã kiế đ ệt.
11. Sử ụ d ng mộ ắ đt c quy ã ki t s sệ ẽ làm hng bộ ạc.
12. Không đưa v t l a b sậ ạ vào các khe tng gió c ộ ạc.
Vi ậ ễc đưa các v t kim lo i ho c các v t d cháy vào các
khe thông gió c a b c s n nguy c n gi ộ ạ s ẽ ẫ d n đế ơ đ ệ i t
hoặ ộ ạ ị ư c b s c b h h i.
13. Khi gn đu m u c p không c n khóa, si t chũi vào đầ ặ ế t
ọ ếng b c. N u ố ọng b c không được si t chế ặt, thể ũ m i
s b i ra ngoài, gây ch n thẽ ị trưt và rơ ấ ương.
14. Sn ph m này bao g m m u trong ồ ột nam châm vĩnh c
động cơ.
Quan sát các phòng ng a sau ừ đây v mạ ũt gi a dính
vào dng c ng c nhng nh hưở ủ ĩa nam châm v nh
c u lên thi t b i n t ế ị đ ệ ử.
CNHO
Không đặt dụ ụ ng c lên bàn y h c lên khu v c
m việ ơ ũ c n i có nhi u m t gi a kim lo i.
Mạ ũ t gi a có th nh ch t vào d ng c , gây ch n
thương hay hng máy.
Nế ạ ũ u m t gi a dính vào d ng c thì không đưc
chm vào.
Lo ỏ ạ ũ i b m t gi a b ng bàn ch i.
Nế ể ấu không có th gây ch n thương.
Nế ạ đ u b n ang s d ng y tr tim hoặ ếc các thi t
b i y tế đ ện t thì không được s d ặ ếng ho c ti p
c n d .ậ ụng c
Hot đng c ế ị đ ệ a các thi t b i n t có thể ị b nh hưng.
Không đưc sử ụ d ng d ng c g ế ịn các thi t b có
độ đ cnh c như đ ệ i n tho i di ng, th t hay
phương tiệ ộn b nhớ đ i n t .
Làm như thế th ự ố gây s c , ho t đng sai hay m t
d liu.
C NH BÁO VẢ Ề PIN LITHIUM-ION
Để o i tu ế ếi th , pin lithium-ion được thi t k chc
n o v m ng n ch n rò răng bả ệ nh ă ặ pin.
Trong các tr p t 1 n 3 c li t n dường hợ ừ đế đư ưi,
khi s n ph m này, cho dù b ã kéo công t c thì ử ụ d ng s ạ đn
độ đng cơ ẫ v n có th ng ng ho t ng. Đ ả ỗây không ph i là l i
k t mà là ch c n o v c a máy. thu ứ ăng b ệ ủ
1. Khi thi lượng s dụ ếng pin h t, động cơ ẽ s ng ng.
Trong trường h ầ ạp này c n s c pin ngay.
2. Nế ụu d ng c bị ả quá t i, động có th ngng. Trong
trường hợ ảp này, nh công tắ ục d ng c và loạ ỏi b
ngun nhân gây quá t ó b n thi. Sau đ ể ử s dng
tiế ụp d ng c.
3. Nế ệ ứu pin quá ng khi làm vi c quá m c, pin có th
ngng tiế đ ệp i n.
Trong trường h ng sợ ừp này, ng dng pin đi pin
mát l i. Sau ó b n có th đ ạ dùng tiếp.
Ngoài ra, vui lòng chú ý n nh u ý sau.đế ững cnh báo và lư
CNHO
Để tránh pin b ổ đ r , pt nhi t, th i khói, n ánh l a
s m, vui lòng chú ý các bi n pháp phòng ng a sau. ệ ừ
1. Đảm b o r t kim loả ằng mạ ại và bi không dính vào pin.
Trong khi gia công, m b o sao cho m t kim lođả ả i
b i không rụ ơi vào pin.
Đảm bo sao cho nếu có bt k mt kim loi và bi nào
rơi vào dng c đ ệi n trong lúc gia công thì chúng không
b dính vào pin.
Không ct gi a s i có m pin chư ử ụ ở ơ d ng n t kim loi
và bi.
Trưc khi cấ ữ t gi , lau s ch m t kim lo i b i th
bám pin vào không c ậ ụt gi cùng các v t d ng kim
loi khác (vít, đinh, v.v...).
2. Kng đục pin b ư đng v t s c nh n nh inh, không đập
bng a, không đp n pin, không qu c c ăng ho
động lự ớc quá l n lên pin.
3. Kng sử ụ d ng pin đ ỏã h ng hoặ ịc b biế ạn d ngng.
4. Không dùng pin ng c cượ ực.
5. Không gn tr c ti n hoự ếp pin vào đ ệ c m i c đế bậ ửt l a
trên p32-xe hơi.
6. Không s ụ đ d ng pin cho m c ích kc quy đnh.
7. Nế ư u pin ch a đưc s c đầy, ngay c ế ờ khi h t th i gian
s c quy p t c ng không s c tiạ đnh, ngay lậ ứ ng ch ạ ếp.
Tiế ệng Vi t
33
8. Kng đặt ho ị ệ c làm cho pin ch u nhi t đ ho c áp su t
cao chng hạ ư n nh trong lò vi sóng, máy s y, vậ ứt ch a
áp sut cao.
9. Giữ ử pin tránh p33-xa l a ngay lậ ứ ế p t c n u pt hi n pin b
r hoc có mùi hôi.
10. Không s ĩ đ ệ d ng pin khu v c t o ra t nh i n m nh.
11. Nếu pin b , có mùi hôi, pt nhi i u, bi rỉ ệt, đổ ến
dng hoc biu hin khác thường khi s dng, khi
sc pin ho c c t gi p t c tháo pin ra kh i thiặ ấ ữ, ngay lậ ứ ết
b c b s d ho ộ ạc và ngng sử ụng.
CNHO
1. Nế ấ ỏu ch t l ng b r từ ắ pin nh o m t, không c
xát m i r a m t b c s c máy t, phả ử ng nướ ạch như nướ
và ngay l ệ ớ ĩp t c liên h v i c s .
Nế ửu kng x lý ngay, chấ ỏt l ng có thy thương tn
cho mt.
2. Nế ấu ch t l ậ ứng b r dính o da ho c qu n áo, l p t c
r a b c sử ằng nướ ạch như nưc máy.
Vi ả ă c này có kh n ng gây kích ng da.
3. Nế ế ỉu b n th y v t r st, i hôi, pt nhit, đi màu,
biế ạn d ng, và/hoặ ấc b t thưng khác khi s dng pin
l n ầ đu, không dùng na tr lạ ấi cho n cung c p
hoặ ức cung ng củ ạa b n.
CNHO
N n ếu có vt dẫ đin dính vào các cc ca pin lithium ion t
pin, th xể ả y ra hi n tưng đ ả o n m ch và dn đến nguy
c i ơ ha hon. Khi ct gi pin lithium ion, phả đm bo tuân
th ớ ộ ư theo các nguyên t c v i n i dung nh sau.
Không đt c m đ đ ệnh nh , inh, dây d n i n
như ợ ấ dây s t và dây đng vào h p c t gi .
Để tránh hi đ ả n tưng o n m ch, c n n p pin o
dng c hoc gn cn thn np pin đ ct gi cho
đến khi không nhìn thấ ỗy l thông gió (Xem Hình 1).
THÔNG S KỐ Ỹ THUT
D I NNG CỤĐỆ
Mu DV14DBL DV18DBL
T c ố độ
không t i
(Thp/
Cao)
Thp
Chế đ cao 0 – 400 /phút 0 – 400 /phút
Chế đ trung bình
0 – 300 /phút 0 – 300 /phút
Chế đ thp 2 0 – 250 /phút 0 – 250 /phút
Chế đ thp 1 0 – 200 /phút 0 – 200 /phút
Cao
Chế đ cao 0 – 1.700 /phút 0 – 1.800 /pt
Chế đ trung bình
0 – 1.400 /phút 0 – 1.400 /phút
Chế đ thp 2 0 – 1.100 /phút 0 – 1.100 /phút
Chế đ thp 1 0 – 900 /phút 0 – 900 /phút
T l xung kích không ti (Thp/Cao) 0 – 6.000 / 0 – 25.500 /phút 0 – 6.000 / 0 – 27.000 /phút
ng
sut
Khoan
Gch
( dày 30 mm)Độ 14 mm 16 mm
G
(Dày 18 mm) 50 mm 65 mm
Kim loi
(Dày 1,6 mm)
Thép: 13 mm,
Nhôm: 13 mm
Vn vít
Vít máy 6 mm
Vít g8 mm ( ng kính) × 75 mm (chiđườ ều dài)
(Cầ ỗ n l khoan d n hướng)
8 mm (đường kính) × 100 mm (chiu dài)
(Cầ ỗ n l khoan d n hướng)
Pin s c BSL1430: Li-ion 14,4 V (3,0 Ah 8 c c) BSL1830: Li-ion 18 V (3,0 Ah 10 c ụ ục)
Trng lưng 2,0 kg 2,2 kg
B S CỘ Ạ
Mu UC18YRSL
Đ ệ ế i n th s c 14,4 – 18 V
Trng lưng 0,6 kg
CÁC PHỤ ẨNG TIÊU CHU N
DV18DBL
1 Kèm theo mũ ặ i v n (S 2) ...................... 1
2 B sộ ạc (UC18YRSL) ............................. 1
3 Pin (BSL1830) ....................................... 2
4 V nha ................................................. 1
5 N p pin ..................................................1
6 Tay c m cầ ạnh ........................................ 1
DV14DBL
1 Kèm theo mũ ặ i v n (S 2) ...................... 1
2 B sộ ạc (UC18YRSL) ............................. 1
3 Pin (BSL1430) ....................................... 2
4 V nha ................................................. 1
5 N p pin ..................................................1
6 Tay c m cầ ạnh ........................................ 1
Ph ẩ ểng tiêu chu n có th thay đi mà không báo trưc.
Tiế ệng Vi t
34
CNHO
Không bao gi o n mờ đưcm đ ả ch pin.
2. Lp pin
L ự ủp pin đồng th i chú ý quan sát các c c c a pin (xem
nh 2).
SC PIN
Trước khi s d hng dng c đ ệ i n, sạ ưc pin nh ướng dn
bên dưới.
1. C ộ ạm dây ngu n c a b s c vào đ ệ c m i n trên tưng.
Khi cm phích bộ ạ s c vào đ ệ c m i n trên tưng, đèn
báo s i th i l nhp nháy màu đ (v ờ ưng 1 giây)
2. Lp pin vào bộ ạ s c
Lắ ặ p ch t pin vào b s ể ấc cho đến khi có th nhìn th y
đưc dây d minh h a n, như nh 3, .4
3. Sc pin
Khi lp pin vào bộ ạ s c, quá trình sc sẽ ắ b t đầu và đèn
báo s liên t c sáng v i màu .ẽ ụ đỏ
Khi pin đã được sc đy, đ ẽ ấèn báo s nh p nháy màu đỏ
(Vớ ời th i lưng 1 giây). (Xem Bng 1)
(1) D ệ đu hi u èn báo
Các du hi èn báo sệ đu được trình bày Bng 1 theo
tình trng củ ộa b s c hay pin sạ ạc.
CÁC PH TÙNG TÙY CHN (bán riêng)
Pin
(BSL1430) (BSL1830)
c ph tùng tùy chọ ển có th thay đi mà không o trưc.
Ứ ỤNG D NG
Khoan gch và khoan khi bê tông, v.v
Vn và tháo các vít máy, vít g, vít tự ắ c t ren, v.v
Khoan nhiề ạu kim lo i khác nhau.
Khoan nhi ạ ỗu lo i g kc nhau.
THÁO/LP PIN
1. Tháo c quy
Gi chặ ỏt v máy và nhấ ấ n v u m c quy để tháo c
quy (Xem Các hình 2).
Bng 1
Các d u hi u c a ủ đèn báo
Đ ẽèn báo s
ng hoc
nhp nháy
u đỏ.
Trước khi
s c pinNhp nháy
Sáng trong 0,5 giây. Không sáng trong 0,5
giây. (tt trong 0,5 giây)
Trong khi
s c pinSáng Sáng liên t c
Sc pin xong Nhp nháy
Sáng trong 0,5 giây. Không sáng trong 0,5
giây. (tt trong 0,5 giây)
Không th
s c pinChậ ờp ch n
Sáng trong 0,1 giây. Không sáng trong 0,1
giây. (tt trong 0,1 giây) H ng pin hay b s c ộ ạ
Đ ẽèn báo s
ngu
xanh.
Chế đ ch
quá nóng ng Sáng liên t cPin quá nóng.
Không thể ạ s c.
(Tiến trình s ẽ ắc pin s b t
đầu khi pin ngui).
(2) Liên quan đến nhi t ệ độ c a pin s củ ạ
Nhi ạ ưt độ c a các c c pin s c nh minh họ ởa , Bng 2
và các c đ ở ếc pin ã tr nên nóng n u để nguộ ời trong th i
gian quá ng n tr c khi s c l ướ ạ ại.
Bng 2 Ph m vi s c l i pin ạ ạ
Các pin s cNhiệ đt độ mà theo ó pin có
th ạ ạ được s c l i
BSL1430, BSL1830 C – 50°C
(3) Liên quan n th i gian s c l i pinđế ạ ạ
Tùy thuc o sự ế k t h p gi a b c pin, ộ ạ s c các c
th ạ ẽi gian s c s đưc trình bày Bng 3.
Bng 3 Th i gian s c pin ( t ạ Ở nhiệ độ 2C)
B s cộ ạ
Pin UC18YRSL
BSL1430, BSL1830 Khong 45 pt
CHÚ Ý
Th ạ ểi gian s c có th thay đi theo nhit đ xung quanh
đ ệ đ ệi n áp ngu n i n.
4. Rút dây đ ệ i n c a b s c kh i c m
5. Gi ch ộ ạc b s c và rút pin ra
CHÚ Ý
Sau khi v n hành, l y pin ra kh i b c tr ộ ạ s ước, sau đó
l u gi pin úng cách.ư ữ đ
Liên quan đến hi n t pin khi dùng pin mệ ượng xả ới,
v.v...
Vì hóa ch ủ ụ t bên trong c a các c c pin m i và pin chưa
đượ đưc sử ụ ư d ng trong m t th i gian dài ch a c hot
hóa, nên hin tưng x pin có th ít x ử ụy ra khi s d ng
chúng l u hay l n th n tn đ ầ ứ hai. Đây hiệ ưng tm
thi thi gian tng thưng cầ ến thi t để sạ ạc l i pin
s c ph c h i b ngch s c pin tẽ đư 2-3 l n.


Produkt Specifikationer

Mærke: Hikoki
Kategori: bore
Model: DV14DBL

Har du brug for hjælp?

Hvis du har brug for hjælp til Hikoki DV14DBL stil et spørgsmål nedenfor, og andre brugere vil svare dig




bore Hikoki Manualer

Hikoki

Hikoki DV18DC Manual

28 August 2024
Hikoki

Hikoki D 13VG Manual

25 August 2024
Hikoki

Hikoki D13VG Manual

25 August 2024
Hikoki

Hikoki DV16VSS Manual

25 August 2024
Hikoki

Hikoki DV3620DA Manual

25 August 2024
Hikoki

Hikoki DS36DC Manual

25 August 2024
Hikoki

Hikoki B16RM Manual

25 August 2024
Hikoki

Hikoki DH 40SC Manual

25 August 2024
Hikoki

Hikoki DS14DSDL Manual

23 August 2024
Hikoki

Hikoki DV14DSL Manual

23 August 2024

bore Manualer

Nyeste bore Manualer

Einhell

Einhell BM-G1100 E Manual

14 Oktober 2024
DeWalt

DeWalt DWD450 Manual

14 Oktober 2024
Rupes

Rupes BH 252R Manual

13 Oktober 2024
Makita

Makita DHR263ZJ Manual

12 Oktober 2024
Makita

Makita HP2070 Manual

12 Oktober 2024
Makita

Makita DDA350RFJ Manual

7 Oktober 2024
Makita

Makita HP332D Manual

7 Oktober 2024
Makita

Makita M6501 Manual

6 Oktober 2024